Our Feeds

Category

Friday, October 16, 2015

Unknown

Từ vựng tiếng anh về thực phẩm và món ăn




TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỰC PHẨM VÀ MÓN ĂN
                                      
Từ vựng tiếng anh về thực phẩm và món ăn
Từ vựng tiếng anh về thực phẩm và món ăn 


Appetizer /ˈæpɪtaɪzə(r)/– Món khai vị

soup /suːp/: món súp

Salad /ˈsæləd/: món rau trộn, món gỏi

Baguette /bæˈɡet: bánh mì Pháp

Bread /bred/: bánh mì

Main Courses /meɪn kɔːsis/ – Món chính

salmon /ˈsæmən/: cá hồi nước mặn

Trout /traʊt/: cá hồi nước ngọt

Sole /səʊl/: cá bơn

Sardine /ˌsɑːˈdiːn/: cá mòi

Mackerel /ˈmækrəl/: cá thu

Cod /kɑːd/: cá tuyết

Herring /ˈherɪŋ/:cá trích

Anchovy /ˈæntʃəvi/: cá trồng

Tuna /ˈtjuːnə/: cá ngừ

steak /steɪk/: bít tết

beef /biːf/: thịt bò

lamb /læm/: thịt cừu

Pork /pɔːk/: thịt lợn

Chicken /ˈtʃɪkɪn/: thịt gà


Duck /dʌk/: thịt vịt

Turkey /ˈtɜːki/: gà tây

Veal /viːl/: thịt bê

Chop /tʃɒp/: sườn

Kidney /ˈkɪdni/: thận

Liver /ˈlɪvə(r)/: gan

Seafood /ˈsiːfuːd/: hải sản

Scampi /ˈskæmpi/: tôm rán

lasagne /ləˈzænjə/: bánh bột hấp

spaghetti /spəˈɡeti// pasta /ˈpæstə/: mỳ Ý

Bacon /ˈbeɪkən/: thịt muối


Egg /eɡ/: trứng

Sausage /ˈsɒsɪdʒ/: xúc xích

Salami /səˈlɑːmi/: xúc xích Ý

curry /ˈkʌri/: cà ri

mixed grill /mɪkst ɡrɪl/: món nướng thập cẩm

Hotpot /ˈhɒtpɒt/: lẩu

Full English breakfast: Bữa sáng kiểu Anh đầy đủ

Vegetable /ˈvedʒtəbl/ – Rau củ:

tomato /təˈmɑːtəʊ/: cà chua

potato /pəˈteɪtəʊ/: khoai tây

carrot /ˈkærət/: cà rốt

corn /kɔːn/: bắp

mushroom /ˈmʌʃrʊm/: nấm

French bean /frentʃ /biːn//: đậu que

pea /piː/: đậu Hà Lan

spinach /ˈspɪnɪtʃ/: rau chân vịt

broccoli /ˈbrɑːkəli/: súp lơ

cauliflower /ˈkɔːliflaʊər/: bông cải trắng

cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải

onion /ˈʌnjən/: hành tây

spring onion /ˈsprɪŋ ˈʌnjən/: hành lá

almonds /ˈɑːmənd/: hạnh nhân

asparagus /əˈspærəɡəs/: măng tây

aubergine /ˈəʊbəʒiːn/: cà tím

bean sprout /biːn spraʊt/: giá đỗ

beetroot /ˈbiːtruːt/: củ dền đỏ

celery /ˈseləri/: cần tây

cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/: dưa leo

pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: bí ngô

radish /ˈrædɪʃ/: củ cải

lettuce /ˈletɪs/: xà lách

leek /liːk/: tỏi tây

dessert /dɪˈzɜːt/– Tráng miệng

dessert trolley /dɪˈzɜːt ˈtrɒli/: xe để món tráng miệng

apple pie /ˈæpl paɪ/: bánh táo

cheesecake /ˈtʃiːzkeɪk/: bánh phô mai

ice-cream /aɪs kriːm/: kem

cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai

Mixed fruits: trái cây đĩa

Juice /dʒuːs/: nước ép trái cây

smoothie /ˈsmuːði/: sinh tố

tea /tiː/: trà

beer /bɪə(r)/: bia

wine /waɪn/: rượu

yoghurt ˈjɒɡət/: sữa chua

biscuit /ˈbɪskɪt/: bánh quy

fruit /fruːt/ – Trái cây:

banana /bəˈnɑːnə/: chuối

orange /ˈɒrɪndʒ/: cam

peach /piːtʃ/: đào

grape /ɡreɪp/: nho

mango /ˈmæŋɡəʊ/: xoài

honeydew /ˈhʌni djuː/: dưa gang

Strawberry /ˈstrɔːbəri/: dâu

Cherry /ˈtʃeri/: anh đào

Melon /ˈmelən/: dưa hấu

Raspberry /ˈrɑːzbəri/: mâm xôi

Apple /ˈæpl/: táo

Blueberry /ˈbluːbəri/: việt quất

Coconut /ˈkəʊkənʌt/: dừa

Apricot /ˈeɪprɪkɒt/: mơ

Grape fruit: bưởi

Kiwi fruit: kiwi

Pear /peə(r)/: lê

Pineapple /ˈpaɪnæpl/: dứa

Plum /plʌm/: mận

Fastfood /fɑːst fuːd/: món ăn nhanh

Hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/: bánh kẹp

Pizza /ˈpiːtsə/: pizza

chip /tʃɪp/: khoai tây chiên

Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh

Ham /hæm/: giăm bông

Paté /peɪt/: pa-tê

Toast /təʊst/: bánh mì nướng

Straight up: thức uốn nguyên chất (không bỏ đường, đá…)

Subscribe to this Blog via Email :
Previous
Next Post »