Our Feeds

Category

Friday, October 9, 2015

Unknown

50 tính từ phổ biến nhất không thể bỏ qua


50 TÍNH TỪ PHỔ BIẾN NHẤT KHÔNG THỂ BỎ QUA 


1. different /ˈdɪfrənt/: khác nhau

2. used /juːst: được sử dụng

3. important /ɪmˈpɔːtnt/: quan trọng

4. every /ˈevri/: mỗi

5. large /lɑːdʒ/: lớn

6. available /əˈveɪləbl/: có sẵn

7. popular /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến

8. able /ˈeɪbl/: thể

9. basic /ˈbeɪsɪk/: cơ bản

10. known /nəʊn/: được biết đến

11. various /ˈveəriəs/: khác nhau

12: difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó khăn

13. several /ˈsevrəl/: nhiều

14. united /juˈnaɪtɪd/: thống nhất

15. historical /hɪˈstɒrɪkl/: lịch sử

16. hot /hɒt/: nóng

17. useful /ˈjuːsfl/: hữu ích

18. mental /ˈmentl/: tinh thần

19. scared /skeəd/: sợ hãi

20. additional /əˈdɪʃənl/: thêm

21. emotional /ɪˈməʊʃənl/: cảm xúc

22. old /əʊld/: cũ

23. political /pəˈlɪtɪkl/: chính trị

24. similar /ˈsɪmələ(r)/: tương tự

25. healthy /ˈhelθi/: khỏe mạnh

26. financial /faɪˈnænʃl/: tài chính

27. medical /ˈmedɪkl/: y tế

28. traditional /trəˈdɪʃənl/: truyền thống

29. federal /ˈfedərəl/: liên bang

30. entire /ɪnˈtaɪə(r)/: toàn bộ

31. strong /strɒŋ/: mạnh mẽ

32. actual /ˈæktʃuəl/: thực tế

33. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/: đáng kể

34. successful /səkˈsesfl/: thành công

35. electrical /ɪˈlektrɪkl/: điện

36. expensive /ɪkˈspensɪv/: đắt

37. pregnant /ˈpreɡnənt/: mang thai

38. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh

39. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/: thú vị

40. poor /pʊə(r)/: người nghèo

41. happy /ˈhæpi/: hạnh phúc

42. responsible /rɪˈspɒnsəbl/: chịu trách nhiệm

43. cute /kjuːt/: dễ thương

44. helpful /ˈhelpfl/: hữu ích

45. recent /ˈriːsnt/: gần đây

46. willing /ˈwɪlɪŋ/: sẵn sàng

47. nice /naɪs/: đẹp

48. wonderful /ˈwʌndəfl/: tuyệt vời

49. impossible /ɪmˈpɒsəbl/: không thể

50. serious /ˈsɪəriəs/: nghiêm trọng
Xem thêm tại : từ vựng tiếng anh

Subscribe to this Blog via Email :
Previous
Next Post »